Trong Listening section 2 thường sẽ có xuất hiện dạng bài nghe bản đồ, chỉ dẫn... Đây thực sự không phải là một dạng khó, các bạn thường lúng túng khi nghe chỉ vì ngay từ đầu đã mất phương hướng về điểm xuất phát hoặc là thiếu các từ vựng về chỉ đường. Trước khi nghe mn cần làm 2 bước:
- Đọc nhanh để đoán xem điểm xuất phát, thường rất dễ nhìn trên bản đồ: có thể là GATE hoặc là Main entrance....
- Nhìn và xác định rõ các hướng, thường sẽ có một cái la bàn nhỏ trên biểu đồ chỉ rõ: N- North- Bắc, S- South- Nam, E- East- Đông, W- West- Tây.
- Bắt đầu nghe và chú ý kỹ từng chỉ dẫn, đặc biệt là tên đường và những vị trí được gợi ý sẵn trên bản đồ: bus stop, shopping hall, rose garden.....
Dưới đây là một số từ vựng hữu ích cho dạng bài này nhé:
- turn left/ right/ go straight ahead: rẽ trái /phải/ đi thẳng
- past the ABC road: đi qua đường ABC, băng qua (ko phải trên đường ABC )
- ABC Road along: đang trên đường ABC
- corner: góc
- next to, opposite, near
- zebra (ngựa vằn): dải phân cách cho người đi bộ nhìn như hình vằn ngựa
- intersection: ngã tư ngã ba giao lộ= crossroads= concourse (tiếng Mỹ)- nhưng vẫn nghe thấy trong file nghe ấy
- hình dạng các tòa nhà,- places: circle- tròn, square- vuông, rectangular: hình chữ nhật, triangle- tam giác, oval- hình ô van...
Nguồn: ECLASS
[You must be registered and logged in to see this link.]
SMARTCOM ENGLISH HANOI
- Đọc nhanh để đoán xem điểm xuất phát, thường rất dễ nhìn trên bản đồ: có thể là GATE hoặc là Main entrance....
- Nhìn và xác định rõ các hướng, thường sẽ có một cái la bàn nhỏ trên biểu đồ chỉ rõ: N- North- Bắc, S- South- Nam, E- East- Đông, W- West- Tây.
- Bắt đầu nghe và chú ý kỹ từng chỉ dẫn, đặc biệt là tên đường và những vị trí được gợi ý sẵn trên bản đồ: bus stop, shopping hall, rose garden.....
Dưới đây là một số từ vựng hữu ích cho dạng bài này nhé:
- turn left/ right/ go straight ahead: rẽ trái /phải/ đi thẳng
- past the ABC road: đi qua đường ABC, băng qua (ko phải trên đường ABC )
- ABC Road along: đang trên đường ABC
- corner: góc
- next to, opposite, near
- zebra (ngựa vằn): dải phân cách cho người đi bộ nhìn như hình vằn ngựa
- intersection: ngã tư ngã ba giao lộ= crossroads= concourse (tiếng Mỹ)- nhưng vẫn nghe thấy trong file nghe ấy
- hình dạng các tòa nhà,- places: circle- tròn, square- vuông, rectangular: hình chữ nhật, triangle- tam giác, oval- hình ô van...
Nguồn: ECLASS
[You must be registered and logged in to see this link.]
SMARTCOM ENGLISH HANOI