1>Tohoku University:
(Nguồn: fgl.tohoku.ac.jp/?section=undergraduate-programs&page=scholarships)
2>Tsukuba University:
- Phí nhập học và học phí của năm đầu tiên được miễn;
- Các năm học sau học phí vẫn là 535,800 yên/năm.
- Học bổng Tsukuba: trị giá 60,000 yên/tháng cho 12 tháng đầu tiên, các năm sau sẽ chỉ được nhận tiền học phí.
- Học bổng của JASSO: 48,000 yên/tháng
(Nguồn: global.tsukuba.ac.jp/finance/scholarships.html )
3> Tokyo University:
- Phí nhập học: 282,000 yên.
- Học phí: 535,800 yên/năm.
- Học bổng Đại học Tokyo: phí nhập học, toàn bộ tiền học phí và phí ăn ở (126000/ tháng) trong 4 năm.
- Học bổng chính phủ Freshman: phí nhập học, tiền học phí và phí ăn ở trong học kì thứ nhất, vé 1 chiều tới Nhật Bản.
- Todai-Bridgestone Scholarship/Todai-Daiwa Securities Scholarship: phí chi tiêu hàng tháng trong vòng 4 năm(50000jpy/ tháng).
- Học bổng JASSO: 48,000 yên/ tháng.
(Nguồn: peak.c.u-tokyo.ac.jp/student-life/tuitschol.html)
4, Nagoya University:
- Phí nhập học: 282,000 yên.
- Học phí: 535,800 yên/ năm.
- Financial Aid: có thể miễn học phí cho những học sinh muốn du học Nhật Bản nhưng có hoàn cảnh khó khăn.
- Nagoya University Global 30 Undergraduate Scholarship: năm 1 có thể được miễn toàn bộ học phí, ngoài ra mức học bổng cao nhất là 728,000 yên (bao gồm cả phí nhâp học). Các năm sau mức cao nhất là 500,000 yên.
(Nguồn: admissions.g30.nagoya-u.ac.jp/en/index.php?option=com_content&task=view&id=1002&Itemid=1308)
5, Kyoto University:
- Phí nhập học: 282,000 yên.
- Học phí: 535,800 yên/năm.
- Chỉ có chế độ miễn giảm học phí cho kì 2 học đầu tiên.
6, Osaka University:
- Phí nhập học: 282,000 yên.
- Học phí: 535,800 yên/năm.
- Không có thông tin học bổng cụ thể. Học bổng sẽ được trao cho những bạn xuất sắc.
7, Kyushu University:
- Miễn giảm nửa tiền học phí du học Nhật Bản 2014.
Những ứng viên ngoại trừ học bổng MEXT, sẽ được trợ cấp 1 lần phí đi lại (100,000 Yên) đến Fukuoka (Những người sống ở Nhật Bản không được hưởng trợ cấp này)
- Học bổng của JASSO hay các tổ chức khác.
(Nguồn: isc.kyushu-u.ac.jp/g30/financialaid.html )
8> Sophia University:
Thông tin học bổng: sophia.ac.jp/eng/studentlife/scholarships. Có rất nhiều loại học bổng, các bạn tự vào link trên xem nhé.
9> Keio University:
Có nhiều hình thức hỗ trợ cho học sinh được giới thiệu ở trang sau: ic.keio.ac.jp/en/life/scholarship/intl_student.html. Một số học bổng tiêu biểu như sau:
- Keio “Design the Future” Award for International Students: toàn bộ tiền học phí, monthly stipend là 200,000 jpy và tiền hỗ trợ trước khi sang 150,000 jpy đã bao gồm phí đi lại. (ic.keio.ac.jp/en/life/scholarship/dfaward.html)
- Ishibashi Foundation Scholarship
- Scholarships provided by Keio University:
Nguồn: ic.keio.ac.jp/en/life/scholarship/outline.html
- Học bổng của JASSO.
10> Meiji University:
- Meiji University Scholarship for Privately Funded International Students (Type 1): 50,000 yên/tháng cho học sinh năm 2, năm 3 hoặc năm 4.
- Tuition Assistance (Reduction) Program for Privately Financed International Students: giá trị lớn nhất của học bổng là không quá 30% tiền học phí.
Thông tin chi tiết tại : uni.international.mext.go.jp/university_list/meiji/Scholarship/Index/
11, Doshisha University:
Doshisha University Reduced Tuition for Self-Funded International Students:
30% học sinh quốc tế được giảm 50% học phí.
30% học sinh quốc tế được giảm 30% học phí.
40% học sinh quốc tế được giảm 20% học phí.
Nguồn: cjlc.doshisha.ac.jp/english/support/scholarships.html
12, Waseda University:
Các bạn download file pdf các loại học bổng theo link sau nhé: [You must be registered and logged in to see this link.]
Các loại học bổng chính:
- Waseda University Partial Tuition Waiver Scholarship for Privately Financed International Students: miễn giảm học phí hàng năm (từ kì thứ 2).
- Azusa Ono Memorial Scholarship: 360,000 hoặc 330,000 yên/ năm (tùy ngành).
- Charted Accountant Tomonkai (Waseda Alumni) Scholarship (cho học sinh các nước châu Á): 500,000 yên/năm.
- Matsumoto Kaoru International Scholarship: 480,000 yên/ năm.
- Yasui Magotsuke – Tani Memorial Foundation for foreign students: 600,000 yên/năm.
Còn rất nhiều loại học bổng khác nữa, các bạn chủ động xem trong file có link trên kia nhé.
13, Ritsumeikan University:
- Studies Major: Financial Support for International Students và Community and Regional Policy Studies Major: Financial Support for International Students: được giảm 20% đến 100% học phí.
Thông tin chi tiết tại trang này: ritsumei.ac.jp/eng/ps/cost/support.html
Các bạn chú ý rằng tất cả những ai là du học sinh dạng tự túc thì đều có thể apply học bổng của JASSO nhé.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT – SSE
Nhà số 1 ngõ 19, Liễu Giai, Hà Nội
Tel: 04.3736.7886 / Fax: 04.3736.7887
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
Số 156/2 Cộng Hòa, P12, Quận Tân Bình TP.HCM, Việt Nam
Tel: 08.3911.5668 / Fax: 08.3911.5669
Website : [You must be registered and logged in to see this link.] Email : [You must be registered and logged in to see this link.]
Hotline: 0903.299.926